Bảng giá lắp đặt điều hòa

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa và Bình nóng lạnh Tại Hà Nội Tháng 1/2023. Với đội ngũ thợ lắp đặt chuyên nghiệp, uy tín, rẻ nhất Hà Nội. Hy vọng sẽ đem lại sự hài lòng cho quý khách hàng.

== > Xem thêm : Bảng giá lắp đặt điều hòa tại Vinh - Nghệ An

 Bảng giá vật tư, công lắp đặt điều hòa tại hà nội tháng 1/2023

Bảng giá lắp đặt điều hòa

STT VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 200.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ 250.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ 300.000
1.4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 250.000
1.5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) Bộ 350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường công suất 9.000BTU Mét 160.000
2.2 Loại máy treo tường công suất 12.000BTU Mét 170.000
2.3 Loại máy treo tường công suất 18.000BTU Mét 200.000
2.4 Loại máy treo tường công suất 24.000BTU Mét 210.000
2.5 Băng quấn cho máy 9000BTU - 24000BTU Mét 3.000
2.6 Bảo ôn điều hòa treo tường Mét 14.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Loại máy treo tường công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ 90.000
3.2 Loại máy treo tường công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 120.000
3.3 Giá đỡ cục nóng chân quỳ Bộ 250.000
3.4 Chân giá ngang Bộ 380.000
3.5 Chân giá dọc Bộ 300.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét 17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét 22.000
4.3 Dây điện 2x4mm Mét 30.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000
6 Chi phí khác
6.1 Attomat 1 pha Cái 90.000
6.2 Hút chân không Bộ 150.000
6.3 Hàn ống đồng Mối 50.000
6.4 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)
7.1 Chi phí thang dây ( tùy độ khó địa hình ) Bộ 200.000~800.000
7.2 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 80.000
7.3 Bảo dưỡng máy cũ điều hòa dân dụng 9000BTU - 24000BTU(chưa bao gồm nạp Gas) Bộ 200.000
7.4 Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTU(địa hình thông thường) Bộ 150.000
7.5 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000
7.6 Vệ sinh đường ống đã qua sử dụng bằng gas Máy 300.000
7.7 Kiểm tra và vệ sinh đường ống chưa sử dụng bằng gas(đối với nhà đi dây sắn) Máy 150.000
7.8 Đi ống trên trần thạch cao Mét 30.000
7.0 Khoan rút lõi cho tường gạch 10-20cm (Không áp dụng cho khoan bê tông) Bộ 300.000
7.10 Chi phí nặp gas (R410A,R32)   7.000
 
 
 
 

BẢNG GIÁ VẬT TƯ LẮP ĐẶT BÌNH NÓNG LẠNH tháng 8/2022 tại Hà Nội


TT VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT
1 Công lắp Bộ 200.000
2 Dây cấp đôi 150.000
3 Kép đôi 40.000
4 Băng tan cuộn 10.000
5 Tháo máy cũ Bộ 150.000
6 Ti treo Bộ 450.000
7 Giá đỡ cái 350.000

Bảng giá lắp đặt điều hòa công nghiệp

STT VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ/Chưa VAT
1 Chi phí nhân công lắp máy    
1.1 Công lắp  điều hòa tủ đứng 18.000BTU - 28.000BTU Bộ 450.000
1.2 Công lắp  điều hòa tủ đứng 30.000BTU - 50.000BTU Bộ 550.000
1.3  Công lắp đặt điều hòa Âm trần/ Áp trần /Multi 18.000BTU - 28.000BTU Bộ 550.000
1.4  Công lắp đặt điều hòa Âm trần/ Áp trần /Multi 30.000BTU - 50.000BTU Bộ 650.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn, băng cuốn
2.1 Ống đồng cho điều hòa tủ đứng, cassette, âm trần từ  18.000BTU -50.000BTU Mét 400.000
2.2 Bảo ôn + Băng quấn loại to Mét 50.000
3 Ti treo mặt lạnh
3.1 Loại máy treo tường công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ 90.000 
3.2 Loại máy treo tường công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 120.000 
3.3 Giá đỡ cục nóng chân quỳ Bộ 250.000
3.4 Chân giá ngang Bộ 380.000 
3.5 Chân giá dọc Bộ 300.000
4 Dây điện   
4.1 Dây điện 2x1.5mm Mét  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Mét  22.000
4.3 Dây điện 2x4mm Mét  30.000
5 Ống nước   
5.1 Ống thoát nước mềm Mét  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000 
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 40.000 
6 Chi phí khác   
6.1 Attomat 1 pha Cái 90.000 
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000 
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ  50.000
6.4 Ống thoát nước điều hòa 9000BTU - 24000 BTU ( ruột mềm ○ 10 ) Mét  10.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)   
7.1 Chi phí thang dây Bộ 300.000
7.2 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 80.000 
7.3 Bảo dưỡng máy cũ điều hòa dân dụng 9000BTU - 24000BTU Bộ 200.000
7.5 Công tháo dỡ máy cũ 9000BTU – 24000BTU Bộ 150.000
7.6 Hàn ống đồng Mối 50.000 
7.7 Vệ sinh đường ống đã qua sử dụng bằng gas Máy 300.000
7.8 Vệ sinh đường ống chưa sử dụng bằng gas Máy 150.000
7.9 Đi ống trên trần thạch cao Mét 30.000 
8.1 Chi phí phát sinh khác(nếu có)

 

*** Quý khách hàng lưu ý đối với lắp điều hòa *** :

  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
  • Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
  • Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
  • Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
  • Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
  • Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

== > Xem thêm : 

Bảng giá lắp đặt điều hòa tại Vinh - Nghệ An

- 10 Kinh nghiêm lắp đặt điều hòa

- Hướng dẫn cách tính và chọn điều hòa theo diện tích phòng

So sánh sản phẩm
0812.22.77.00
Chat facebook